Trụ chữa cháy TN125 bộ quốc phòng là thiết bị vô cùng quan trọng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy. Chúng được sử dụng để lấy nước dập tắt đám cháy khi không may có sự cố hỏa hoạn xảy ra.
Trụ chữa cháy TN125 bộ quốc phòng là gì?
Trụ chữa cháy bộ quốc phòng TN125 hay còn gọi là trụ cấp nước PCCC là thiết bị phòng cháy chữa cháy chuyên dụng trong ngành PCCC được lắp đặt vào đường ống cấp nước, dễ dàng bắt gặp các trụ cứu hỏa ở khắp các tuyến đường. Mục đích của các trụ này là cấp nước cho nhân viên cứu hỏa làm công tác chữa cháy khi có cháy xảy ra.
Trụ cứu hỏa được làm bằng trụ sắt, hợp kim, thường có màu đỏ, có mặt ở các tuyến đường phố phường, các khu cụm công nghiệp, những nơi được đánh giá có nguy cơ cháy cao. Sản phẩm có các họng có nắp đậy được gắn kín bởi các thiết bị hỗ trợ.
Thông số kỹ thuật trụ chữa cháy TN125 bộ quốc phòng
Bảng thông số kĩ thuật của trụ cứu hỏa TN125:
Thông số Parameter |
Đơn vị Unit |
Trị số Number |
Áp suất làm việc – Working pressure | KG/cm2 | 10 |
Áp suất thử – Test pressure | KG/cm2 | 15 |
Hành trình của van – Trip of valve | mm | 30 |
Chiều cao của trụ (tính từ đỉnh cao nhất đáy đế van khi van đóng kín) High of fire hydrant (top valve root when closing valve) |
mm | 1175 |
Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van Number of cicle for open valve |
vòng/rpm | 8 |
Đường kính trong của thân trụ Inside diameter of fire hydrant |
mm | 125 |
Đường kính trong của họng ra Inside diameter of taked valve Họng lớn- Big valve Họng nhỏ-Small valve |
mm mm |
110 69 |
Chìa khóa đóng, mở chuyên dùng Five sides wrench |
Z/s | 5/22 |
Khối lượng 1 bộ – Total weight | kg | 150 |
Bảng kê chi tiết trụ chữa cháy
TÊN CHI TIẾT | SL | VẬT LIỆU |
Gioăng bích kín | 01 | Bột Amiăng |
Gioăng họng to | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng to | 01 | Thép 35 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Họng to | 01 | Thép 35 |
Nắp họng to | 01 | Gang C418-36 |
Xích bảo vệ nắp họng | 03 | Thép CT3 |
Mắt xích 1 | 01 | Thép CT3 |
Bu lông M6x40 | 01 | Thép 35 |
Trục van | 01 | Thép 45 |
Ống chặn | 01 | Thép 35 |
Chốt hãm ống chặn | 01 | Thép CT3 |
Vòng đệm | 01 | Thép CT3 |
Cánh chặn | 01 | Thép CT3 |
Chốt trụ | 01 | Thép CT3 |
Bạc ren II | 01 | Thép 3×13 |
Trục ren | 01 | Thép 3×13 |
Bạc | 01 | Thép CT3 |
Bu lông hãm | 01 | Thép 35 |
Nắp van | 01 | Gang C415 |
Vít M8x40 | 04 | Thép 3×13 |
Gioăng | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Cánh van | 01 | Gang C415 -32 |
Chốt tán | 01 | Thép CT3 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Thân trụ III | 01 | Gang C418-36 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M20 | 12 | Thép 35 |
Vòng đệm 20 | 12 | Thép CT3 |
Bu lông M20x75 | 12 | Thép 35 |
Thân trụ II | 01 | Gang 18-36 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M16 | 08 | Thép 35 |
Vòng đệm 16 | 08 | Thép CT3 |
Bu lông M16x60 | 08 | Thép 35 |
Thân trụ I | 01 | Gang 18-36 |
Đệm cao su | 02 | Cao su chịu nhiệt |
Nắp họng nhỏ | 02 | Gang C418-36 |
Gioăng họng nhỏ | 02 | Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng nhỏ | 02 | Thép |
Họng nhỏ | 02 | Thép 35 |
Đệm cao su | 01 | Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M12 | 06 | Thép 35 |
Vòng đệm 12 | 06 | Thép CT3 |
Bu lông M12x55 | 06 | Thép 35 |
Bạc Ren I | 01 | Thép 3×13 |
Nguyên lý hoạt động trụ cứu hỏa
Trụ cứu hỏa khi không hoạt động sẻ ở trạng thái đóng, khi sử dụng chúng ta mở nắp bảo vệ ra lắp khớp nối vào và xoay đầu tay quay để cho nước chảy ra, hoặc là kết nối khớp của đường ống chuyên dụng của xe cứu hỏa để hút nước lên.
Nước được kết nối từ trụ đến hệ thống đường ống chữa cháy chuyên dụng thông qua các họng cấp nước được bảo vệ bởi các nắp đậy trụ cứu hỏa khi không có sự cố cháy.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.